[b]Băng tải lõi thép
Bạn cần mua băng tải lõi thép tại Hà Nội mà chưa biết ở đâu bán. Cty Toàn Phát chuyên bán băng tải lõi thép giá rẻ nhất Hà Nội, với ưu điểm vượt trội.
Hãy đến với Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Đầu Tư Và Thương Mại Toàn Phát của chúng tôi để có được những tư vấn nhiệt tình của nhân viên và có được sự lựa chọn tốt nhất cho bạn.
1. Cấu tạo băng tải lõi thép:
Băng tải lõi thép gồm nhiều bố thép cáp được sắp xếp theo chiều dọc băng tải lõi thép ở những khoảng cách từ 10 đến 15mm. Lớp cáp thép của băng tải lõi thép là phần chịu lực tải chính cho băng tải luôn chạy đúng hướng. Bao quanh nó là lớp phủ cao su mặt trên và mặt dưới.
Lõi cáp được bố trí song song và rải đều trên các bề mặt băng tải với nhiều kích thước đường kích thước khác nhau tùy thuộc vào mục đích sử dụng.
Với một phương pháp đặc biệt lớp cáp sẽ được liên kết chặt chẽ với nhau, sự liên kết này giúp cho băng tải không có bất kỳ sự cố nào xẩy ra trong suốt quá trình sử dụng , cao su mặt và cao su phủ cáp thép được chế tạo theo tính chất riêng.
Lực căng của băng tải lõi thép còn phụ thuộc vào đường kính của lõi thép, độ dày lớn nhất của băng tải cao su lõi thép là 50mm.
2. Các loại băng tải lõi thép thông dụng:
- Loại 1: Băng tải lõi thép bố thép dọc
băng tải cao su lõi thép
- Loại 2: Băng tải lõi thép bố thép dọc và gia cố bố vải
băng tải lõi thép
- Loại 3: Băng tải lõi thép bố thép dọc và bố thép ngang
Băng tải cao su lõi thép Hà Nội
- Loại 4: Băng tải lõi thép bố thép dọc và bố thép ngang gia cố thêm lớp bố vải
Băng tải cao su lõi thép 4 bố
3. Ưu điểm băng tải lõi thép:
- Cương độ kéo dãn lớn.
- Có khả năng chống chịu va đập tốt.
- Tuổi thọ trung bình của băng tải cao.
- Tính năng tạo máng tốt, kèm theo độ giãm dài khi sử dụng thấp
- Ứng dụng trong vận chuyển các vật có khối lượng lớn,cự ly dài và tốc độ cao.
4.Thông số kĩ thuật băng tải lõi thép:
Thông số kỹ thuật băng tải lõi thép
ST630 ST800 ST1000 ST1250 ST1600 ST2000 ST2500 ST2800 ST3150 ST3500 ST4000
Tải trọng kéo đứt tối thiểu (N/mm) 630 800 1000 1250 1600 2000 2500 2800 3150 3500 4000
Đường kính lõi thép tối đa (mm) 3.0 3,5 4.0 4,5 5.0 6,0 7.2 7,5 8.1 8.6 8,9
Đường kính lõi thép được cung cấp (mm) 2,8 3.0 3.4 3,8 4.4 5.0 6.6 6,9 7.3 7,7 8.2
Bước lõi thép (mm) 10 10 12 12 12 12 15 15 15 15 15
Độ dày cao su mặt trên + mặt dưới (mm) 5+5 5+5 6+6 6+6 6+6 8+8 8+8 8+8 8+8 8+8 8+8
Độ dày tổng thể (mm) 12.8 13 15.8 16.4 16.4 21,0 22,6 22,9 23.3 23.7 24.2
Trọng lượng tham chiếu (kg/m2) 19,0 19,5 24,5 27,0 27,0 35,0 40,5 42,5 43,0 45,0 47,0
Bản rộng băng tải Số sợi thép
800 75 75 63 63 63 63 50 50 50 50 —
1000 95 95 79 79 79 79 64 64 64 64 64
1200 113 113 94 94 94 94 76 76 76 77 77
1400 133 133 111 111 111 111 89 89 89 90 90
1600 151 151 126 126 126 126 101 101 101 104 104
1800 171 171 143 143 143 143 114 114 114 117 117
2000 196 196 159 159 159 159 128 128 128 130 130
2200 216 216 176 176 176 176 141 141 141 144 144
2400 236 236 193 193 193 193 155 155 155 157 157
2600 256 256 209 209 209 209 168 168 168 170 170
2800 276 276 230 230 230 230 184 184 184 184 184
3000 296 296 247 247 247 247 198 198 198 198 198
3200 316 316 264 264 264 264 211 211 211 211 211
Băng lõi thép
5. Các sản phẩm liên quan đến băng tải:
Mọi chi tiết xin liên hệ - A Thọ: 0932322638
Công ty TNHH xuất nhập khẩu đầu tư và thương mại Toàn Phát
Phòng kinh doanh: Phòng 603 - CT3A - KĐT Mễ Trì Thượng - Từ Liêm - Hà Nội
ĐT/Fax: 02438.489.388 Hotline: 0917.352.638
Email: huaquyetthang@gmail.com
Website: toanphatinfo.com
Để biết thêm thông tin chi tiết vui lòng truy cập: https://toanphatinfo.com/san-pham/i262/ ... -thep.html[/b]
-
- Bài viết: 192
- Ngày tham gia: Mon Jul 01, 2024 1:35 am